000 -LEADER |
fixed length control field |
02443nam a2200337 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
VNU130136528 |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20200924215503.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
140715s2012 vm |||||||||||||||||vie|| |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
8935086828380 |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Original cataloging agency |
ISVNU |
Language of cataloging |
vie |
Transcribing agency |
ISVNU |
Description conventions |
aaacr2 |
041 0# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
vm |
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
299.93 |
Edition number |
22 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
299.9 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
OSH 2012 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Osho, |
Dates associated with a name |
1931-1990 |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Hạnh phúc tại tâm = |
Remainder of title |
Joy : the happiness that comes from within / |
Statement of responsibility, etc. |
Osho ; Biên dịch : Lê Thị Thanh Tâm, Dương Ngọc Hân |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
TP. Hồ Chí Minh : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Hồng Đức ; First News, |
Date of publication, distribution, etc. |
2012 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
251 tr. ; |
Dimensions |
21 cm. |
490 ## - SERIES STATEMENT |
Series statement |
Tủ sách tâm hồn |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Hạnh phúc trong tập sách này không được định nghĩa, không có lý thuyết. Mỗi câu chuyện Osho kể với chúng ta đều giống như một thứ nước cất được tinh lọc từ một tâm hồn rất đỗi hiền minh, giàu yêu thương và trắc ẩn. Osho đã lên tiếng từ rất sâu trong tâm hồn chúng ta, rằng niềm vui sống sẽ hóa giải tất cả chứ không phải con người phải làm tất cả để có được niềm vui. Khước từ đau khổ cũng không phải là con đường của niềm vui sống. Chịu đựng nó và khóc than cho nó càng không giúp ta có được một tình yêu hài hòa với cuộc đời. Osho khuyến khích chúng ta chăm sóc nỗi đau khổ của bản thân, đối diện với nỗi đau ấy và vượt qua nó.thú vị này sẽ giúp bạn khai thông những bế tắc trong cuộc sống - những căng thẳng, áp lực cùng những xung đột kéo dài - để bạn có thể tập trung vào mối quan hệ và tình yêu trong tim mình. "Bí quyết đơn giản hóa tình yêu" hướng dẫn bạn qua năm giai đoạn cơ bản của các mối quan hệ yêu đương - năm "nơi cư ngụ" của tình yêu - với những hình minh họa dí dỏm, những câu chuyện ngụ ngôn sâu sắc và các bài học thực tế, hữu ích. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Happiness |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Joy |
General subdivision |
Religious aspects |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Spiritual life |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Đời sống tinh thần |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Tôn giáo |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Dương, Ngọc Hân, |
Relator term |
biên dịch |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Lê, Thị Thanh Tâm, |
Relator term |
biên dịch |
912 ## - |
-- |
Nguyễn Thị Dung |
913 ## - |
-- |
Khoa Quốc tế 01 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Sách tham khảo |