Cây cam ngọt của tôi : (Record no. 10460)
[ view plain ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
01451nam a22002297a 4500 | |
005 - Thời gian tạo/Chỉnh sửa | |
20240301161342.0 | |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
221024s2023 vm ||||| |||| 00| 0 vie d | |
020 ## - Chỉ số ISBN | |
Số ISBN | 8935235228351 |
Giá bìa | 108.000đ |
041 ## - Mã ngôn ngữ | |
Mã ngôn ngữ chính văn | vie |
082 ## - Chỉ số phân loại DDC | |
Ký hiệu phân loại | 869.3 |
Chỉ số cutter | VAS |
100 ## - Tiêu đề chính - Tên cá nhân | |
Tên cá nhân | Vasconcelos, José Mauro de |
Ngày tháng liên quan (năm sinh, mất) | 1920-1984 |
245 ## - Nhan đề và thông tin trách nhiệm | |
Nhan đề | Cây cam ngọt của tôi : |
Phần còn lại của nhan đề | Chuyện về một cậu bé trên hành trình khám phá nỗi đau và tình yêu thương / |
Thông tin trách nhiệm | José Mauro de Vasconcelos ; Dịch giả: Nguyễn Bích Lan, Tô Yến Ly |
260 ## - Địa chỉ xuất bản | |
Nơi xuất bản | H. : |
Nhà xuất bản | Hội Nhà Văn ; Công ty Văn hóa & Truyền thông Nhã Nam, |
Năm xuất bản, phát hành | 2023 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Số trang | 240 tr. ; |
Khổ cỡ | 20 x 14.5 cm |
520 ## - Tóm tắt/Chú giải | |
Tóm tắt | Mở đầu bằng những thanh âm trong sáng và kết thúc lắng lại trong những nốt trầm hoài niệm, Cây cam ngọt của tôi khiến ta nhận ra vẻ đẹp thực sự của cuộc sống đến từ những điều giản dị như bông hoa trắng của cái cây sau nhà, và rằng cuộc đời thật khốn khổ nếu thiếu đi lòng yêu thương và niềm trắc ẩn. Cuốn sách kinh điển này bởi thế không ngừng khiến trái tim người đọc khắp thế giới thổn thức, kể từ khi ra mắt lần đầu năm 1968 tại Brazil. |
653 ## - Từ khóa tự do | |
Từ khóa tự do | Văn học hiện đại |
653 ## - Từ khóa tự do | |
Từ khóa tự do | Văn học Braxin |
700 ## - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên cá nhân | Nguyễn Bích Lan - dịch |
700 ## - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên cá nhân | Tô Yến Ly - dịch |
911 ## - Thông tin người biên mục | |
Người nhập | H.Quyên |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Nguồn phân loại | |
Kiểu tài liệu | Sách tham khảo |
Dừng lưu thông | Mất tài liệu | Nguồn phân loại | Hư hỏng tài liệu | Không cho mượn | Thư viện sở hữu | Thư viện hiện tại | Kho tài liệu | Ngày bổ sung | Số lần ghi mượn | Số lần gia hạn | Ký hiệu phân loại | Đăng ký cá biệt | Cập nhật lần cuối | Ngày ghi mượn cuối | Ngày áp dụng giá thay thế | Kiểu tài liệu | Được ghi mượn |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
N/A | N/A | N/A | N/A | Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hacinco | Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hacinco | Kho sách tiếng Việt | 08/01/2024 | 2 | V-B7/02977 | 27/05/2024 | 13/03/2024 | 08/01/2024 | Sách tham khảo | ||||
N/A | N/A | N/A | N/A | Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hòa Lạc | Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hòa Lạc | Kho sách tiếng Việt | 04/01/2024 | 4 | 2 | 869.3 VAS | HL.2/00014 | 10/05/2024 | 22/04/2024 | 04/01/2024 | Sách tham khảo | ||
N/A | N/A | N/A | N/A | Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Trịnh Văn Bô | Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Trịnh Văn Bô | Kho sách tiếng Việt | 06/01/2024 | 5 | 1 | TVB.2/00184 | 10/09/2024 | 10/09/2024 | 06/01/2024 | Sách tham khảo | 10/10/2024 |