000 -LEADER |
fixed length control field |
01768nam a2200313 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
VNU140136877 |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20200924215519.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
140508s2014 vm |||||||||||||||||vie|| |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
8934974117148 |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Original cataloging agency |
ISVNU |
Language of cataloging |
vie |
Transcribing agency |
ISVNU |
Description conventions |
aaacr2 |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
Language code of original |
eng |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
vm |
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
659.2 |
Edition number |
22 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
659.2 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
BLY 2014 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Blythe, Jim |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
100 ý tưởng PR tuyệt hay = |
Remainder of title |
Một trăm ý tưởng PR tuyệt hay : từ những công ty hàng đầu trên khắp thế giới / |
Statement of responsibility, etc. |
Jim Blythe ; Ngd. : Mạc Tú Anh, Hoàng Dương |
246 ## - VARYING FORM OF TITLE |
Title proper/short title |
100 great PR ideas = |
Remainder of title |
One hundred great PR ideas |
250 ## - EDITION STATEMENT |
Edition statement |
Tái bản lần thứ 1 |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
TP. Hồ Chí Minh : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Nxb. Trẻ, |
Date of publication, distribution, etc. |
2014 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
232 tr. ; |
Dimensions |
21 cm. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Quyển sách này nhắm đến số lượng độc giả khá rộng. Với người không có kinh nghiệm gì về PR, nó sẽ cung cấp một số ý tưởng nền tảng. Với những chuyên gia PR giàu kinh nghiệm, quyển sách này sẽ mang đến một vài ý tưởng mà họ chưa mường tượng đến. Một số ý tưởng hiệu quả với các công ty nhỏ, một số hiệu quả với các công ty lớn hơn: có ý tưởng hiệu quả với các tổ chức phi lợi nhuận, một số thì hiệu quả với các tổ chức thương mại. Một số hiệu quả trong các ngành dịch vụ, các ý tưởng còn lại thì hiệu quả đối với ngành sản xuất hoặc bán lẻ. |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
PR |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Quan hệ công chúng |
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Hoàng Dương, |
Relator term |
biên dịch |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Mạc, Tú Anh, |
Relator term |
biên dịch |
912 ## - |
-- |
Nguyễn Thị Dung |
913 ## - |
-- |
Khoa Quốc tế 01 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Sách tham khảo |