Tỉnh thức = (Record no. 7132)
[ view plain ]
000 -LEADER | |
---|---|
fixed length control field | 01675nam a2200289 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER | |
control field | VNU140136890 |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION | |
control field | 20200924215519.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION | |
fixed length control field | 140514s2010 vm |||||||||||||||||vie|| |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER | |
International Standard Book Number | 8935086816639 |
040 ## - CATALOGING SOURCE | |
Original cataloging agency | ISVNU |
Language of cataloging | vie |
Transcribing agency | ISVNU |
Description conventions | aaacr2 |
041 0# - LANGUAGE CODE | |
Language code of text/sound track or separate title | vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE | |
MARC country code | vm |
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER | |
Classification number | 204.4 |
Edition number | 14 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) | |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) | 204.4 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) | KAK 2010 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Kakode, Prashant V. |
245 10 - TITLE STATEMENT | |
Title | Tỉnh thức = |
Remainder of title | Creator's wisdom / |
Statement of responsibility, etc. | Prashant V. Kakode ; Bd. : Lê Văn Mậu, Trần Thế Lâm |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. | |
Place of publication, distribution, etc. | TP. Hồ Chí Minh : |
Name of publisher, distributor, etc. | Nxb. Trẻ ; First News, |
Date of publication, distribution, etc. | 2010 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION | |
Extent | 199 tr. ; |
Dimensions | 21 cm. |
490 ## - SERIES STATEMENT | |
Series statement | Tủ sách tâm hồn |
520 ## - SUMMARY, ETC. | |
Summary, etc. | Là đề tài tâm linh, nhưng qua cách nhìn và trải nghiệm của một nhà khoa học, Tỉnh thức không sa vào giáo điều mà được trình bày rất khoa học, logic nhằm dẫn dắt người đọc bước vào cuộc hành trình nội tâm. Tĩnh Thức gồm hai phần. Phần 1 chia sẻ trải nghiệm về tâm linh theo góc nhìn khoa học, “giải phẫu” tâm hồn con người để tìm ra nguồn gốc căn nguyên của mọi đau khổ, bất an. Phần 2 là câu chuyện về con đường dẫn đến sự trưởng thành nội tâm, con đường giải thoát ta khỏi nỗi đau, sợ hãi hay khổ sở, là một lời gọi mời hướng đến niềm hạnh phúc đích thực và trải nghiệm tính nguyên vẹn của tâm hồn. |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED | |
Uncontrolled term | Đời sống tâm linh |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Lê, Văn Mậu, |
Relator term | biên dịch |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Trần, Thế Lâm, |
Relator term | biên dịch |
912 ## - | |
-- | Nguyễn Thị Dung |
913 ## - | |
-- | Khoa Quốc tế 01 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) | |
Source of classification or shelving scheme | |
Koha item type | Sách tham khảo |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Home library | Current library | Shelving location | Date acquired | Source of acquisition | Total Checkouts | Total Renewals | Full call number | Barcode | Date last seen | Date last checked out | Price effective from | Koha item type |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
N/A | N/A | N/A | N/A | Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hòa Lạc | Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hòa Lạc | Kho sách tiếng Việt | 14/05/2014 | 1 | 1 | 1 | 204.4 KAK 2010 | V-B7/02078 | 14/10/2022 | 13/10/2022 | 23/10/2019 | Sách tham khảo |